Nâng Cấp Vốn Từ Vựng IELTS: Những Cặp Từ Trái Nghĩa Chủ Đề “Appearance”

Bạn đang ôn luyện IELTS và muốn đạt điểm cao trong phần Speaking & Writing? Việc sử dụng từ vựng đa dạng và chính xác là chìa khóa then chốt. Hôm nay, mình sẽ giúp bạn khám phá những cặp từ trái nghĩa chủ đề “Appearance” (ngoại hình) để làm phong phú vốn từ, tự tin thể hiện bản thân trong kỳ thi IELTS.

trananhkhang.com

  • những cặp từ vựng trái nghĩa chủ đề appearance
  • những cặp từ vựng trái nghĩa chủ đề appearance
  • IELTS Master
Explanation (Giải thích)

Dưới đây là những cặp từ trái nghĩa chủ đề “Appearance”:

  1. Beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/: Xinh đẹp
  2. Ugly /ˈʌɡ.li/: Xấu xí
  3. Attractive /əˈtræk.tɪv/: Hấp dẫn
  4. Unattractive /ˌʌn.əˈtræk.tɪv/: Không hấp dẫn
  5. Pretty /ˈprɪt.i/: Xinh xắn
  6. Plain /pleɪn/: Bình thường
  7. Handsome/ˈhæn.səm/: Đẹp trai
  8. Homely /ˈhəʊm.li/: Xấu trai
  9. Gorgeous /ˈɡɔː.dʒəs/: Lộng lẫy
  10. Hideous /ˈhɪd.i.əs/: Gớm ghiếc
  11. Elegant /ˈel.ɪ.ɡənt/: Thanh lịch
  12. Scruffy /ˈskrʌf.i/: Lôi thôi
  13. Stylish /ˈstaɪ.lɪʃ/: Phong cách
  14. Frumpy /ˈfrʌm.pɪʃ/: Lỗi thời
  15. Overweight /ˌəʊ.vəˈweɪt/: Thừa cân
  16. Underweight /ˌʌn.dəˈweɪt/: Thiếu cân
  17. Muscular /ˈmʌs.kjə.lər/: Cơ bắp
  18. Scrawny /ˈskrɔː.ni/: Gầy gò
Review (Ôn tập) 

Hãy sử dụng những cặp từ trái nghĩa chủ đề “Appearance” này trong các câu của bạn để nhớ lâu hơn. Dưới đây là một vài câu ví dụ:

  1. She looked beautiful in that red dress.
  2. The building was ugly and grey.
  3. He has an attractive personality.
  4. Unattractive: The food was unattractive and tasteless.
  5. She has a pretty face with big blue eyes.
  6. The furniture was plain and functional.
  7. He was a handsome man with a strong jawline.
  8. He was a kind man, but rather homely.
  9. The sunset was gorgeous with vibrant colors.
  10. The monster in the movie was hideous.
  11. She wore an elegant black gown to the party.
  12. He looked scruffy with his unkempt hair and beard.
  13. She has a stylish apartment with modern furniture.
  14. Her clothes were frumpy and outdated.
  15. He was overweight and needed to lose some pounds.
  16. The doctor said she was underweight and needed to eat more.
  17. He was a muscular athlete with broad shoulders.
  18. The cat was scrawny and looked malnourished.
Exercise (Bài tập)

Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau:

1. Although he’s not traditionally __________, he has a charming smile and a great sense of humor that many find appealing.

a) Handsome

b) Hideous

c) Muscular

d) Scruffy

2. The actress looked __________ in a long, flowing gown at the awards ceremony.

a) Homely

b) Frumpy

c) Elegant

d) Overweight

3. My friend has been working out a lot and now he has a very __________ physique.

a) Scrawny

b) Underweight

c) Muscular

d) Stylish

4. The abandoned house was __________ with broken windows, peeling paint, and overgrown weeds.

a) Attractive

b) Gorgeous

c) Hideous

d) Plain

5. She always looks so __________ – her clothes are always fashionable and well-coordinated.

a) Stylish

b) Scruffy

c) Frumpy

d) Pretty

Bạn đang tìm kiếm khóa học IELTS Bình Tân, Quận 6 chất lượng để nâng cao vốn từ vựng và tự tin chinh phục bài thi IELTS? IELTS Master Engonow tự hào là trung tâm đào tạo IELTS tiên phong ứng dụng Trí Tuệ Nhân Tạo sẽ giúp bạn hiện thực hóa mục tiêu này.

Hy vọng thông tin trên sẽ có ích cho những bạn học đang trong quá trình chinh phục IELTS. Chúc các bạn học tốt.

KHANG IELTS- TỰ HỌC IELTS THEO PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG 4.0 – CẢI THIỆN TỪ MẤT GỐC (Hotline: 0969.979.099)

Xem thêm: Chinh phục IELTS với bộ từ vựng chủ đề “Space”

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Địa chỉ

119 – 120 Phùng Tá Chu, P. An Lạc A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

107 đường số 5, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

117/15S Hồ Văn Long, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Giờ làm việc

Thứ Hai – Thứ Sáu: từ 17:00 đến 21:00

Thứ Bảy – Chủ Nhật: từ 08:00 đến 19:30